Đọc nhanh: 飞过 (phi quá). Ý nghĩa là: bay qua. Ví dụ : - 我应该飞过房子 Tôi đã định bay qua nhà
飞过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bay qua
to fly over; to fly past
- 我 应该 飞过 房子
- Tôi đã định bay qua nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞过
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 他 年轻 时 驾驶 过 飞机
- Anh ấy đã từng lái máy bay hồi trẻ.
- 汽车 卷起 尘土 , 飞驰 而 过
- xe hơi cuốn tung bụi lên.
- 宫颈 抹片 可 不会 自己 飞过来
- Bọn paps đó sẽ không bôi nhọ mình đâu.
- 一群 小雀 飞过
- Một đàn chim sẻ nhỏ bay qua.
- 我 大老远 飞过来 没日没夜 地
- Tôi đã bay khắp nẻo đường và tìm kiếm bạn cả ngày lẫn đêm
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
过›
飞›