Đọc nhanh: 低御 (đê ngự). Ý nghĩa là: sự kháng cự; sự chống lại.
低御 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự kháng cự; sự chống lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低御
- 他们 贬低 了 她 的 贡献
- Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 他们 抵御 了 外敌 的 入侵
- Họ đã chống lại sự xâm lược của kẻ thù.
- 他们 在 交通 沟里 防御
- Họ phòng thủ trong hào giao thông.
- 他们 提供 的 利率 很 低
- Họ cung cấp lãi suất rất thấp.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
- 他们 希望 降低 碳 排放
- Họ hy vọng giảm lượng khí thải carbon.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
御›