Đọc nhanh: 低平貌 (đê bình mạo). Ý nghĩa là: sè sè.
低平貌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sè sè
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低平貌
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 水平 高低 不 等
- trình độ cao thấp không đều
- 技术水平 低下
- trình độ kỹ thuật kém
- 汽车 在 高低不平 的 砾石路 面上 颠簸 着
- Xe ô tô lắc lư trên mặt đường đá vụn không đều.
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 风势 已 减弱 了 、 温度 已 下降 了 、 水平面 已 降低 了 很多
- Gió đã yếu đi, nhiệt độ đã giảm, mặt nước đã giảm xuống rất nhiều.
- 吉普车 很 适合 在 高低不平 的 路面 上 行驶
- Xe Jeep rất phù hợp để di chuyển trên mặt đường không bằng phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
平›
貌›