Đọc nhanh: 伪名 (nguỵ danh). Ý nghĩa là: Tiếng xấu; ác danh. ◇Khuất Nguyên 屈原: Chúng sàm nhân chi tật đố hề; Bị dĩ bất từ chi ngụy danh 眾讒人之嫉妒兮; 被以不慈之偽名 (Cửu chương 九章; Ai Dĩnh 哀郢). Giả danh; mạo danh..
伪名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng xấu; ác danh. ◇Khuất Nguyên 屈原: Chúng sàm nhân chi tật đố hề; Bị dĩ bất từ chi ngụy danh 眾讒人之嫉妒兮; 被以不慈之偽名 (Cửu chương 九章; Ai Dĩnh 哀郢). Giả danh; mạo danh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伪名
- 我 伪装成 一名 芬兰 男爵
- Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 鼎鼎大名
- tiếng tăm lừng lẫy
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伪›
名›