Đọc nhanh: 伪言 (nguỵ ngôn). Ý nghĩa là: Nói dối; nói chuyện hư dối. ◇Vương Sung 王充: Thật bất dục vãng; chí động phát ngôn; thị ngụy ngôn dã 實不欲往; 志動發言; 是偽言也 (Luận hành 論衡; Vấn Khổng 問孔). Lời nói giả dối; giả tạo..
伪言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói dối; nói chuyện hư dối. ◇Vương Sung 王充: Thật bất dục vãng; chí động phát ngôn; thị ngụy ngôn dã 實不欲往; 志動發言; 是偽言也 (Luận hành 論衡; Vấn Khổng 問孔). Lời nói giả dối; giả tạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伪言
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 上司 在 会议 上 发言
- Cấp trên phát biểu tại cuộc họp.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伪›
言›