Các biến thể (Dị thể) của 疤

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 疤 theo âm hán việt

疤 là gì? (Ba). Bộ Nạch (+4 nét). Tổng 9 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. vết sẹo, Cái sẹo, lên mụn, lên nhọt khỏi rồi thành sẹo. Từ ghép với : Hết rên quên thầy Chi tiết hơn...

Ba

Từ điển phổ thông

  • 1. vết sẹo
  • 2. vết sần, tỳ vết

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái sẹo, lên mụn lên nhọt khỏi rồi thành sẹo gọi là ba.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sẹo

- Vết sẹo

- Hết rên quên thầy

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái sẹo, lên mụn, lên nhọt khỏi rồi thành sẹo

Từ ghép với 疤