volume volume

Từ hán việt: 【ba】

Đọc nhanh: (ba). Ý nghĩa là: sẹo; thẹo; vết sẹo; vết thương lòng; nỗi đau khổ (về tinh thần), chỗ mẻ; vết mẻ; chỗ sứt mẻ, tì vết. Ví dụ : - 他腿上有块旧疤。 Có một vết sẹo cũ trên chân anh ấy.. - 脸上的疤很难看。 Vết sẹo trên mặt rất xấu.. - 碗盖上有个疤。 Trên nắp chén có một vết mẻ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sẹo; thẹo; vết sẹo; vết thương lòng; nỗi đau khổ (về tinh thần)

疤痢;疮口或伤口长好后留下的痕迹

Ví dụ:
  • volume volume

    - tuǐ shàng yǒu kuài jiù

    - Có một vết sẹo cũ trên chân anh ấy.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng de hěn 难看 nánkàn

    - Vết sẹo trên mặt rất xấu.

✪ 2. chỗ mẻ; vết mẻ; chỗ sứt mẻ, tì vết

像疤的痕迹

Ví dụ:
  • volume volume

    - wǎn gài shàng yǒu

    - Trên nắp chén có một vết mẻ.

  • volume volume

    - 桌面 zhuōmiàn 留着 liúzhe

    - Mặt bàn lưu lại những vết trầy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu 不久 bùjiǔ jiù 愈合 yùhé le dàn què 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.

  • volume volume

    - 桌面 zhuōmiàn 留着 liúzhe

    - Mặt bàn lưu lại những vết trầy.

  • volume volume

    - chuāng 疙疤 gēbā

    - mày; mày vết thương.

  • volume volume

    - tuǐ shàng yǒu kuài jiù

    - Có một vết sẹo cũ trên chân anh ấy.

  • volume volume

    - de 背上 bèishàng yǒu 一条 yītiáo 疤痕 bāhén

    - Trên lưng anh ấy có một vết sẹo.

  • volume volume

    - zuǒ 眼角 yǎnjiǎo xià yǒu 一个 yígè 很深 hěnshēn de 疤痕 bāhén

    - dưới góc mắt trái của anh ấy có vết sẹo rất sâu.

  • volume volume

    - hǎo le 疮疤 chuāngbā wàng le téng ( 比喻 bǐyù 忘记 wàngjì le 痛苦 tòngkǔ de 经历 jīnglì )

    - lành sẹo thì quên đau (ví với việc quên quá khứ đau khổ)

  • volume volume

    - shuō 受过 shòuguò 折磨 zhémó 拷打 kǎodǎ cóng 身上 shēnshàng de 伤疤 shāngbā 看来 kànlái dào 可信 kěxìn

    - Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KAU (大日山)
    • Bảng mã:U+75A4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình