Đọc nhanh: 疤 (ba). Ý nghĩa là: sẹo; thẹo; vết sẹo; vết thương lòng; nỗi đau khổ (về tinh thần), chỗ mẻ; vết mẻ; chỗ sứt mẻ, tì vết. Ví dụ : - 他腿上有块旧疤。 Có một vết sẹo cũ trên chân anh ấy.. - 脸上的疤很难看。 Vết sẹo trên mặt rất xấu.. - 碗盖上有个疤。 Trên nắp chén có một vết mẻ.
疤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sẹo; thẹo; vết sẹo; vết thương lòng; nỗi đau khổ (về tinh thần)
疤痢;疮口或伤口长好后留下的痕迹
- 他 腿 上 有 块 旧 疤
- Có một vết sẹo cũ trên chân anh ấy.
- 脸上 的 疤 很 难看
- Vết sẹo trên mặt rất xấu.
✪ 2. chỗ mẻ; vết mẻ; chỗ sứt mẻ, tì vết
像疤的痕迹
- 碗 盖 上 有 个 疤
- Trên nắp chén có một vết mẻ.
- 桌面 留着 疤
- Mặt bàn lưu lại những vết trầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疤
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 桌面 留着 疤
- Mặt bàn lưu lại những vết trầy.
- 疮 疙疤
- mày; mày vết thương.
- 他 腿 上 有 块 旧 疤
- Có một vết sẹo cũ trên chân anh ấy.
- 他 的 背上 有 一条 疤痕
- Trên lưng anh ấy có một vết sẹo.
- 他 左 眼角 下 有 一个 很深 的 疤痕
- dưới góc mắt trái của anh ấy có vết sẹo rất sâu.
- 好 了 疮疤 忘 了 疼 ( 比喻 忘记 了 痛苦 的 经历 )
- lành sẹo thì quên đau (ví với việc quên quá khứ đau khổ)
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疤›