Đọc nhanh: 传发 (truyền phát). Ý nghĩa là: ra lệnh cho ai đó bắt đầu một cuộc hành trình.
传发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra lệnh cho ai đó bắt đầu một cuộc hành trình
to order sb to start on a journey
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传发
- 传统 需要 传承 和 发扬
- Truyền thống cần được kế thừa và phát huy.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 讣闻 死亡 后 发表 的 通告 , 有时 附有 死者 简要 传记
- Thông báo được phát ra sau khi nghe tin đồn về cái chết, đôi khi đi kèm với một bản tóm tắt tiểu sử của người đã qua đời.
- 传真 已经 发给 对方 了
- Bản điện thư đã gửi cho đối phương rồi.
- 我们 持续 发扬 优秀 传统
- Chúng ta tiếp tục phát huy truyền thống tốt đẹp.
- 我们 要 发扬 传统 文化
- Chúng ta cần phát huy văn hóa truyền thống.
- 发扬 艰苦朴素 的 优良 革命 传统
- Phát huy truyền thống cách mạng tốt đẹp, gian khổ giản dị.
- 我 现在 把 我 的 传真号码 发给你
- Hãy để tôi gửi cho bạn số fax của tôi ngay bây giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
发›