传入 chuán rù
volume volume

Từ hán việt: 【truyền nhập】

Đọc nhanh: 传入 (truyền nhập). Ý nghĩa là: hướng tâm, nhập khẩu, truyền vào trong. Ví dụ : - 越南小卷粉传入国内后受到大批美食爱好者的青睐 Sau khi du nhập vào Trung Quốc, bánh cuốn Việt Nam đã được lượng lớn các tín đồ ẩm thực ưa chuộng.

Ý Nghĩa của "传入" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

传入 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hướng tâm

afferent

Ví dụ:
  • volume volume

    - 越南 yuènán 小卷 xiǎojuǎn fěn 传入 chuánrù 国内 guónèi hòu 受到 shòudào 大批 dàpī 美食 měishí 爱好者 àihàozhě de 青睐 qīnglài

    - Sau khi du nhập vào Trung Quốc, bánh cuốn Việt Nam đã được lượng lớn các tín đồ ẩm thực ưa chuộng.

✪ 2. nhập khẩu

to import

✪ 3. truyền vào trong

transmitted inwards

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传入

  • volume volume

    - 三世 sānshì 单传 dānchuán

    - dòng độc đinh ba đời

  • volume volume

    - 颓废 tuífèi 文化 wénhuà 传入 chuánrù 农村 nóngcūn

    - Văn hóa suy đồi du nhập vào nông thôn.

  • volume volume

    - 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí hòu 加入 jiārù 少许 shǎoxǔ 酱油 jiàngyóu 适量 shìliàng yán 再炖 zàidùn 半小时 bànxiǎoshí hòu 大火 dàhuǒ 收汁 shōuzhī 即可 jíkě

    - Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.

  • volume volume

    - 黄河水 huánghéshuǐ yóu 这儿 zhèér 往北 wǎngběi zài 向东 xiàngdōng 入海 rùhǎi

    - sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.

  • volume volume

    - 20 世纪 shìjì 80 年代 niándài 街舞 jiēwǔ cóng 欧美 ōuměi 传入 chuánrù 中国 zhōngguó

    - Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.

  • volume volume

    - 三代 sāndài 祖传 zǔchuán

    - gia truyền ba đời

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 丰收 fēngshōu de 景色 jǐngsè 映入眼帘 yìngrùyǎnlián

    - cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.

  • volume volume

    - 越南 yuènán 小卷 xiǎojuǎn fěn 传入 chuánrù 国内 guónèi hòu 受到 shòudào 大批 dàpī 美食 měishí 爱好者 àihàozhě de 青睐 qīnglài

    - Sau khi du nhập vào Trung Quốc, bánh cuốn Việt Nam đã được lượng lớn các tín đồ ẩm thực ưa chuộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao