Đọc nhanh: 伞降 (tán giáng). Ý nghĩa là: nhảy dù, nhảy dù vào. Ví dụ : - 我觉得我们付不起让拉比跳伞降落的费用 Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.
伞降 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy dù
parachuting
- 我 觉得 我们 付不起 让 拉比 跳伞 降落 的 费用
- Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.
✪ 2. nhảy dù vào
to parachute into
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伞降
- 降落伞 型 二尖瓣
- Van hai lá dạng dù?
- 降落伞 很漂亮
- Chiếc dù nhảy rất đẹp.
- 从 部长 降级 为 课长
- Bị giáng từ bộ trường xuống làm trưởng phòng.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 伞衣 降落伞 打开 以 获得 空气 浮力 的 部分
- Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.
- 你 只是 将 那根 静脉 向下 实行 降落伞 式 吻合
- Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.
- 他 20 年前 加入 了 第 82 空降师
- Ông gia nhập Sư đoàn nhảy dù 82 cách đây 20 năm.
- 我 觉得 我们 付不起 让 拉比 跳伞 降落 的 费用
- Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›
降›