Đọc nhanh: 伞圆 (tán viên). Ý nghĩa là: Tên trái núi cao nhất Bắc phần; thuộc tỉnh Sơn Tây; còn có tên là Ba Vì..
伞圆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên trái núi cao nhất Bắc phần; thuộc tỉnh Sơn Tây; còn có tên là Ba Vì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伞圆
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 不方 不圆
- vuông không ra vuông, tròn không ra tròn; méo xẹo
- 两只 眼睛 睁 得 滚圆 滚圆 的
- hai mắt mở tròn xoe.
- 为了 躲避 雨 , 我 带 了 伞
- Để tránh mưa, tôi mang theo ô.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
- 下雨 了 , 我们 急忙 找 伞
- Trời mưa rồi, chúng tôi vội vã tìm ô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›
圆›