Đọc nhanh: 伞下 (tán hạ). Ý nghĩa là: dưới cái ô của.
伞下 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dưới cái ô của
under the umbrella of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伞下
- 明明 下雨 了 , 她 还 不 带 伞
- Rõ ràng trời đang mưa, cô ấy vẫn không mang ô.
- 今天 下雨 , 他 偏偏 没带 伞
- Hôm nay trời mưa, anh ấylại không mang ô.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
- 明天 还是 下雨 , 记得 带伞
- Mai vẫn mưa đấy, nhớ mang ô.
- 下雨 了 , 幸亏 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang theo ô.
- 你 只是 将 那根 静脉 向下 实行 降落伞 式 吻合
- Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.
- 明天 很 可能 下雨 , 带 把 伞 吧
- Ngày mai rất có thể sẽ mưa, nhớ mang ô nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
伞›