Đọc nhanh: 会齐 (hội tề). Ý nghĩa là: tụ họp; gặp nhau; tập trung; tập hợp. Ví dụ : - 各村参加集训的民兵后天到县里会齐。 dân quân các làng tham gia huấn luyện ngày mốt tập trung về huyện.
会齐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tụ họp; gặp nhau; tập trung; tập hợp
聚齐
- 各村 参加 集训 的 民兵 后天 到 县里 会 齐
- dân quân các làng tham gia huấn luyện ngày mốt tập trung về huyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会齐
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 各国 客商 齐集 广州 交易会
- thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 今天 到 会 的 人 很 齐截
- hôm nay mọi người đến tham dự cuộc họp rất đầy đủ.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 各村 参加 集训 的 民兵 后天 到 县里 会 齐
- dân quân các làng tham gia huấn luyện ngày mốt tập trung về huyện.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
齐›