Đọc nhanh: 会水 (hội thuỷ). Ý nghĩa là: biết bơi; biết bơi lội. Ví dụ : - 他从小就会水。 từ nhỏ nó đã biết bơi rồi.
会水 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết bơi; biết bơi lội
会游泳
- 他 从小 就会水
- từ nhỏ nó đã biết bơi rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会水
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 喝 冷水 会 倒嗓
- Uống nước lạnh có thể làm hỏng giọng.
- 在 控诉 大会 上 倒苦水
- trong buổi họp khiếu nại đã nói lên được những nỗi khổ chất chứa trong lòng bấy lâu
- 他 隔 一会儿 再 喝水
- Anh ấy cách một lúc lại uống nước.
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
- 我 以为 你 不会 介意 因为 它 在 胯部 的 地方 有 一大块 墨水 污迹
- Tôi nghĩ sẽ không sao vì bạn có một vết mực lớn trên đũng quần.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
水›