Đọc nhanh: 会费 (hội phí). Ý nghĩa là: hội phí; phí hội viên.
会费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội phí; phí hội viên
会员按期向所属组织交的钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会费
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 展览会 免费参观
- Xem triển lãm miễn phí.
- 我 向 会计 提交 了 差旅费 报销 凭证
- Tôi đã nộp chứng từ hoàn trả chi phí đi lại cho kế toán.
- 公司 会 承担 这笔 费用
- Công ty sẽ chịu khoản chi phí này.
- 企业 会 补贴 员工 的 通勤 费用
- Doanh nghiệp sẽ trợ cấp chi phí đi lại cho nhân viên.
- 我 才 不会 跟 她们 分 出场费 呢
- Tôi không chia phí xuất hiện của chúng tôi với họ.
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
费›