Đọc nhanh: 会风 (hội phong). Ý nghĩa là: không khí hội nghị. Ví dụ : - 不善交际的缺乏社会风度的;不圆滑的 Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
会风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không khí hội nghị
会议的风气
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会风
- 根据 风向 测度 , 今天 不会 下雨
- Căn cứ theo hướng gió, thì hôm nay trời sẽ không mưa.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 对不起 , 我 不会 做 风筝
- xin lỗi, tôi không biết làm diều.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 他 专门 会 讲 风凉话
- anh ấy hay châm chọc.
- 她 应该 要求 一间 能 看到 国会 大厦 风景 的 房间
- Cô ấy phải yêu cầu một phòng có tầm nhìn ra Điện Capitol.
- 天气预报 说 今天 会 起风
- Dự báo thời tiết nói hôm nay sẽ có gió.
- 妈妈 每天 早上 都 会 打开 窗户 通风
- Mẹ mở cửa sổ thông gió mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
风›