Đọc nhanh: 会要 (hội yếu). Ý nghĩa là: hội yếu (sách ghi chép lại chế độ kinh tế chính trị của một triều đại, thường dùng làm tên sách.). Ví dụ : - 组织这样大规模的聚会要花费许多时间和精力。 Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
会要 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội yếu (sách ghi chép lại chế độ kinh tế chính trị của một triều đại, thường dùng làm tên sách.)
记载某一朝代各项经济政治制度的书籍,多用做书名,如《唐会要》
- 组织 这样 大规模 的 聚会 要花费 许多 时间 和 精力
- Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会要
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
要›