Đọc nhanh: 会战 (hội chiến). Ý nghĩa là: quyết chiến; trận quyết chiến; chạm trán; đụng độ, hội chiến; hội nghị; cuộc đấu trí (tập trung nhiều lực lượng hoàn thành một nhiệm vụ nào đó). Ví dụ : - 石油大会战 trận hội chiến lớn về dầu mỏ
会战 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quyết chiến; trận quyết chiến; chạm trán; đụng độ
战争双方主力在一定地区和时间内进行的决战
✪ 2. hội chiến; hội nghị; cuộc đấu trí (tập trung nhiều lực lượng hoàn thành một nhiệm vụ nào đó)
比喻集中有关力量,突击完成某项任务
- 石油 大会战
- trận hội chiến lớn về dầu mỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会战
- 石油 大会战
- trận hội chiến lớn về dầu mỏ
- 她 战胜 了 伤痛 , 赢得 了 奥运会 金牌
- Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.
- 战士 们 簇拥着 英雄 的 母亲 走进 会场
- các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.
- 她 只要 站 在 肖战 面前 , 就 会 拿腔拿调
- Cô ấy cứ hễ đứng trước mặt Tiêu Chiến là lại làm bộ làm tịch.
- 只有 实际 做 才能 体会 到 挑战
- Phải thực tế làm mới hiểu được thách thức.
- 谁 会 穿靴 刺 参加 彩弹 大战
- Ai đeo cựa trong quả bóng sơn?
- 这些 冲突 可能 会 发展 成 公开 的 战争
- Những xung đột này có thể phát triển thành chiến tranh công khai.
- 每次 战斗 前 都 会 吹 号角
- Mỗi khi trước trận chiến đều thổi kèn hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
战›