会战 huìzhàn
volume volume

Từ hán việt: 【hội chiến】

Đọc nhanh: 会战 (hội chiến). Ý nghĩa là: quyết chiến; trận quyết chiến; chạm trán; đụng độ, hội chiến; hội nghị; cuộc đấu trí (tập trung nhiều lực lượng hoàn thành một nhiệm vụ nào đó). Ví dụ : - 石油大会战 trận hội chiến lớn về dầu mỏ

Ý Nghĩa của "会战" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

会战 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quyết chiến; trận quyết chiến; chạm trán; đụng độ

战争双方主力在一定地区和时间内进行的决战

✪ 2. hội chiến; hội nghị; cuộc đấu trí (tập trung nhiều lực lượng hoàn thành một nhiệm vụ nào đó)

比喻集中有关力量,突击完成某项任务

Ví dụ:
  • volume volume

    - 石油 shíyóu 大会战 dàhuìzhàn

    - trận hội chiến lớn về dầu mỏ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会战

  • volume volume

    - 石油 shíyóu 大会战 dàhuìzhàn

    - trận hội chiến lớn về dầu mỏ

  • volume volume

    - 战胜 zhànshèng le 伤痛 shāngtòng 赢得 yíngde le 奥运会 àoyùnhuì 金牌 jīnpái

    - Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.

  • volume volume

    - 战士 zhànshì men 簇拥着 cùyōngzhe 英雄 yīngxióng de 母亲 mǔqīn 走进 zǒujìn 会场 huìchǎng

    - các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào zhàn zài 肖战 xiàozhàn 面前 miànqián jiù huì 拿腔拿调 náqiāngnádiào

    - Cô ấy cứ hễ đứng trước mặt Tiêu Chiến là lại làm bộ làm tịch.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 实际 shíjì zuò 才能 cáinéng 体会 tǐhuì dào 挑战 tiǎozhàn

    - Phải thực tế làm mới hiểu được thách thức.

  • volume volume

    - shuí huì 穿靴 chuānxuē 参加 cānjiā 彩弹 cǎidàn 大战 dàzhàn

    - Ai đeo cựa trong quả bóng sơn?

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 冲突 chōngtū 可能 kěnéng huì 发展 fāzhǎn chéng 公开 gōngkāi de 战争 zhànzhēng

    - Những xung đột này có thể phát triển thành chiến tranh công khai.

  • volume volume

    - 每次 měicì 战斗 zhàndòu qián dōu huì chuī 号角 hàojiǎo

    - Mỗi khi trước trận chiến đều thổi kèn hiệu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao