Đọc nhanh: 会幕 (hội mạc). Ý nghĩa là: đền tạm (từ Kinh thánh cho phòng họp hoặc lều).
会幕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đền tạm (từ Kinh thánh cho phòng họp hoặc lều)
tabernacle (biblical word for a meeting hall or tent)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会幕
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 大会 胜利 闭幕
- đại hội kết thúc thành công.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 展览会 即将 闭幕
- Triển lãm sắp bế mạc.
- 会议 已经 闭幕 了
- Hội nghị đã kết thúc.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 出口商品 交易会 昨天 开幕 了
- Hội chợ hàng hóa xuất khẩu đã khai mạc ngày hôm qua
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
幕›