Đọc nhanh: 会死 (hội tử). Ý nghĩa là: sinh tử. Ví dụ : - 要是人不会死那该多好啊。 Nếu mà con người không thể chết thì tốt biết bao nhiêu.
会死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh tử
mortal
- 要是 人 不会 死 那 该 多 好 啊
- Nếu mà con người không thể chết thì tốt biết bao nhiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会死
- 好 死 不 死 我 很会 跳绳
- Thật may mắn vì tớ rất giỏi nhảy dây
- 小心 点 好奇心 会 害死 人
- Hãy cẩn thận, sự tò mò có thể giết chết bạn.
- 他 相信 死后 会 去 冥府
- Anh ấy tin rằng sau khi chết sẽ xuống âm phủ.
- 我会 让 你们 死记硬背 各种 异步 脚本
- Tôi sẽ nhồi nhét cho bạn quá nhiều javascript không đồng bộ
- 体温 过低 孩子 会 死亡 的
- Thân nhiệt quá thấp trẻ em sẽ tử vong.
- 要是 人 不会 死 那 该 多 好 啊
- Nếu mà con người không thể chết thì tốt biết bao nhiêu.
- 地道 的 纽约 人 打死 也 不会 穿 这个
- Một người New York đích thực sẽ không bị bắt chết trong đó.
- 你 怎么 会 这么 死脑筋 呢 ?
- Sao bạn lại có thể cứng đầu như thế này nhỉ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
死›