会子 huì zi
volume volume

Từ hán việt: 【hội tử】

Đọc nhanh: 会子 (hội tử). Ý nghĩa là: một chút; một lát; một hồi; một lúc. Ví dụ : - 说会子话儿。 nói chuyện một hồi. - 喝了会子茶。 uống trà một chút.. - 来了会子了该回去了。 đến có một lúc lại phải đi rồi.

Ý Nghĩa của "会子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

会子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một chút; một lát; một hồi; một lúc

指一段时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说会 shuōhuì 子话儿 zihuàér

    - nói chuyện một hồi

  • volume volume

    - le 会子 huìzi chá

    - uống trà một chút.

  • volume volume

    - lái le 会子 huìzi le gāi 回去 huíqu le

    - đến có một lúc lại phải đi rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会子

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 会举 huìjǔ 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè de 例子 lìzi

    - Có thể mang Kobe Bryant lên.

  • volume volume

    - 不听话 bùtīnghuà de 孩子 háizi huì 挨打 áidǎ

    - Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.

  • volume volume

    - 学会 xuéhuì le bāo 粽子 zòngzi

    - Anh ấy học được cách gói bánh chưng rồi.

  • volume volume

    - 社会 shèhuì shàng de 不法分子 bùfǎfènzǐ 里勾外联 lǐgōuwàilián 投机倒把 tóujīdǎobǎ 牟取暴利 móuqǔbàolì

    - hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.

  • volume volume

    - cóng 子宫颈 zǐgōngjǐng 抹片 mǒpiàn 检查 jiǎnchá 发展 fāzhǎn dào 约会 yuēhuì

    - Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.

  • volume volume

    - 出去 chūqù 可有 kěyǒu 会子 huìzi la

    - anh ấy đã đi lâu rồi !

  • volume volume

    - 没想到 méixiǎngdào 自己 zìjǐ huì dài 绿色 lǜsè 帽子 màozi

    - Anh ấy không ngờ mình bị cắm sừng.

  • volume volume

    - zài 开会 kāihuì shí de 样子 yàngzi hěn 严肃 yánsù

    - Dáng vẻ của anh ấy khi họp rất nghiêm túc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao