Đọc nhanh: 会子 (hội tử). Ý nghĩa là: một chút; một lát; một hồi; một lúc. Ví dụ : - 说会子话儿。 nói chuyện một hồi. - 喝了会子茶。 uống trà một chút.. - 来了会子了,该回去了。 đến có một lúc lại phải đi rồi.
会子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một chút; một lát; một hồi; một lúc
指一段时间
- 说会 子话儿
- nói chuyện một hồi
- 喝 了 会子 茶
- uống trà một chút.
- 来 了 会子 了 , 该 回去 了
- đến có một lúc lại phải đi rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会子
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 他 学会 了 包 粽子
- Anh ấy học được cách gói bánh chưng rồi.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 从 子宫颈 抹片 检查 发展 到 约会
- Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
- 他 出去 可有 会子 啦
- anh ấy đã đi lâu rồi !
- 他 没想到 自己 会 戴 绿色 帽子
- Anh ấy không ngờ mình bị cắm sừng.
- 他 在 开会 时 的 样子 很 严肃
- Dáng vẻ của anh ấy khi họp rất nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
子›