huì
volume volume

Từ hán việt: 【huý】

Đọc nhanh: (huý). Ý nghĩa là: kiêng; tránh; kiêng kị; kiêng dè: kỵ húy, điều kiêng kị; việc giấu giếm, tên; húy danh (húy). Ví dụ : - 你不可故意讳避他。 Bạn không thể cố ý tránh anh ấy.. - 我必须讳很多东西。 Tôi phải kiêng kị rất nhiều thứ.. - 大家都有忌讳。 Mọi người đều có điều kiêng kị.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiêng; tránh; kiêng kị; kiêng dè: kỵ húy

忌讳

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不可 bùkě 故意 gùyì huì

    - Bạn không thể cố ý tránh anh ấy.

  • volume volume

    - 必须 bìxū huì 很多 hěnduō 东西 dōngxī

    - Tôi phải kiêng kị rất nhiều thứ.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. điều kiêng kị; việc giấu giếm

忌讳的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu yǒu 忌讳 jìhuì

    - Mọi người đều có điều kiêng kị.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 大家 dàjiā de huì

    - Đây là điều kiêng kị của mọi người.

  • volume volume

    - shì 心中 xīnzhōng de huì

    - Đó là điều kiêng kị trong lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tên; húy danh (húy)

旧时指死去的帝王或尊长的名字

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先皇 xiānhuáng huì 不可 bùkě 直呼 zhíhū

    - Tên cố hoàng đế không được gọi thẳng.

  • volume volume

    - 尊长 zūnzhǎng huì 谨守 jǐnshǒu zhī

    - Tên trưởng bối phải tôn trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 渔民 yúmín 忌讳 jìhuì shuō fān chén

    - Ngư dân kiêng kỵ nói từ "lật" và "chìm".

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 忌讳 jìhuì 学生 xuésheng 作弊 zuòbì

    - Trường học kiêng kỵ học sinh gian lận.

  • volume volume

    - 毫不 háobù 讳忌 huìjì

    - không kiêng kị chút nào.

  • volume volume

    - 毫无 háowú 隐讳 yǐnhuì

    - không hề giấu giếm

  • volume volume

    - 毋庸讳言 wúyōnghuìyán

    - không cần giữ mồm giữ miệng.

  • volume volume

    - shì 心中 xīnzhōng de huì

    - Đó là điều kiêng kị trong lòng.

  • volume volume

    - 每个 měigè 家庭 jiātíng dōu yǒu 自己 zìjǐ de 忌讳 jìhuì

    - Mỗi gia đình đều có điều cấm kỵ riêng.

  • volume volume

    - 最大 zuìdà de 威胁 wēixié 已经 yǐjīng bèi 一手 yīshǒu 扼杀 èshā 现在 xiànzài 可以 kěyǐ 无所忌讳 wúsuǒjìhuì de 撷取 xiéqǔ 战果 zhànguǒ

    - Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huý
    • Nét bút:丶フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQS (戈女手尸)
    • Bảng mã:U+8BB3
    • Tần suất sử dụng:Cao