伙子 huǒzi
volume volume

Từ hán việt: 【hoả tử】

Đọc nhanh: 伙子 (hoả tử). Ý nghĩa là: tốp; nhóm (lượng từ dùng cho người). Ví dụ : - 那伙子孩子在操场玩耍。 Nhóm trẻ con kia đang chơi đùa trên sân.. - 这伙子年轻人很有朝气。 Nhóm thanh niên này rất tràn đầy sức sống.. - 那伙子人正在排队买票。 Nhóm người kia đang xếp hàng mua vé.

Ý Nghĩa của "伙子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

伙子 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tốp; nhóm (lượng từ dùng cho người)

用于人群

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那伙子 nàhuǒzi 孩子 háizi zài 操场 cāochǎng 玩耍 wánshuǎ

    - Nhóm trẻ con kia đang chơi đùa trên sân.

  • volume volume

    - 这伙 zhèhuǒ zi 年轻人 niánqīngrén hěn yǒu 朝气 zhāoqì

    - Nhóm thanh niên này rất tràn đầy sức sống.

  • volume volume

    - 那伙子 nàhuǒzi rén 正在 zhèngzài 排队 páiduì 买票 mǎipiào

    - Nhóm người kia đang xếp hàng mua vé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伙子

  • volume volume

    - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 看着 kànzhe 人模人样 rénmórényàng de 年纪轻轻 niánjìqīngqīng 怎么 zěnme zuò 这种 zhèzhǒng 事哟 shìyō

    - Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!

  • volume volume

    - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • volume volume

    - 好家伙 hǎojiāhuo de 孩子 háizi men duō 机智 jīzhì a

    - Hay lắm! Các con tôi thật cơ trí biết bao.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 小伙子 xiǎohuǒzi 同居一室 tóngjūyīshì

    - Ba chàng trai sống chung một phòng.

  • volume volume

    - 六十多岁 liùshíduōsuì le 怎能 zěnnéng gēn 小伙子 xiǎohuǒzi 打比 dǎbǐ ne

    - ông ấy đã 60 tuổi, làm sao có thể so bì với bọn trẻ được?

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 小伙子 xiǎohuǒzi dōu zài zhuī 这位 zhèwèi 姑娘 gūniang

    - hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.

  • volume volume

    - 倒退 dàotuì 三十年 sānshínián shì zhuàng 小伙子 xiǎohuǒzi

    - ba mươi năm trước, tôi cũng là một thanh niên trai tráng.

  • volume volume

    - shì 不错 bùcuò de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Anh ấy là một chàng trai không tệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả , Khoả , Loã
    • Nét bút:ノ丨丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OF (人火)
    • Bảng mã:U+4F19
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao