Đọc nhanh: 伙子 (hoả tử). Ý nghĩa là: tốp; nhóm (lượng từ dùng cho người). Ví dụ : - 那伙子孩子在操场玩耍。 Nhóm trẻ con kia đang chơi đùa trên sân.. - 这伙子年轻人很有朝气。 Nhóm thanh niên này rất tràn đầy sức sống.. - 那伙子人正在排队买票。 Nhóm người kia đang xếp hàng mua vé.
伙子 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốp; nhóm (lượng từ dùng cho người)
用于人群
- 那伙子 孩子 在 操场 玩耍
- Nhóm trẻ con kia đang chơi đùa trên sân.
- 这伙 子 年轻人 很 有 朝气
- Nhóm thanh niên này rất tràn đầy sức sống.
- 那伙子 人 正在 排队 买票
- Nhóm người kia đang xếp hàng mua vé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伙子
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 好家伙 ! 我 的 孩子 们 多 机智 啊
- Hay lắm! Các con tôi thật cơ trí biết bao.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 他 六十多岁 了 , 怎能 跟 小伙子 打比 呢
- ông ấy đã 60 tuổi, làm sao có thể so bì với bọn trẻ được?
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 倒退 三十年 , 我 也 是 个 壮 小伙子
- ba mươi năm trước, tôi cũng là một thanh niên trai tráng.
- 他 是 个 不错 的 小伙子
- Anh ấy là một chàng trai không tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
子›