Đọc nhanh: 伙 (hoả.khoả.loã). Ý nghĩa là: cơm nước; cơm, bạn bè; bạn làm ăn, nhóm; bè; bọn; băng; hội; lò; phường. Ví dụ : - 单位伙食挺丰富。 Cơm của đơn vị rất phong phú.. - 大伙食还算可口。 Cơm này khá ngon.. - 那伙伴很友善。 Những bạn đồng nghiệp đó rất thân thiện.
伙 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cơm nước; cơm
伙食
- 单位 伙食 挺 丰富
- Cơm của đơn vị rất phong phú.
- 大 伙食 还 算 可口
- Cơm này khá ngon.
✪ 2. bạn bè; bạn làm ăn
同伴;伙计
- 那 伙伴 很 友善
- Những bạn đồng nghiệp đó rất thân thiện.
- 我们 是 好 伙伴
- Chúng tôi là đồng nghiệp tốt.
✪ 3. nhóm; bè; bọn; băng; hội; lò; phường
由同伴组成的集体
- 那伙 同学 很 活泼
- Nhóm bạn học đó rất hoạt bát.
- 这伙 人 很 团结
- Nhóm người này rất đoàn kết.
伙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết hợp; cùng; cùng chung; cùng nhau
共同;联合
- 他们 伙同 搞 活动
- Họ cùng nhau tổ chức hoạt động.
- 咱俩 伙着 完成 它
- Chúng ta cùng nhau hoàn thành nó.
伙 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhóm; tốp
用于人群
- 一伙人
- Một nhóm người
- 三个 一群 , 五个 一伙
- Ba người một nhóm, năm người một tốp.
✪ 2. đàn; đám
用于成群的人或东西
- 一伙人 正在 赶路
- Một đàn người đang đi đường.
- 一伙人 正在 搬家
- Một đám người đang chuyển nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伙
- 他们 决定 成为 商业伙伴
- Họ quyết định trở thành đối tác kinh doanh.
- 黑心 的 家伙
- cái thứ thâm hiểm độc địa
- 他们 伙同 搞 活动
- Họ cùng nhau tổ chức hoạt động.
- 他们 合伙 刁新 同事
- Họ kết bè gây khó khăn cho đồng nghiệp mới.
- 他们 合伙 揍 了 小偷
- Họ hợp tác đánh tên trộm.
- 他们 伙耕 了 十来 亩 地
- họ cùng cày cấy gần 10 mẫu ruộng.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 为了 大伙 的 事 , 我 多 受点 累 也 是 应该 的
- vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›