huǒ
volume volume

Từ hán việt: 【hoả.khoả.loã】

Đọc nhanh: (hoả.khoả.loã). Ý nghĩa là: cơm nước; cơm, bạn bè; bạn làm ăn, nhóm; bè; bọn; băng; hội; lò; phường. Ví dụ : - 单位伙食挺丰富。 Cơm của đơn vị rất phong phú.. - 大伙食还算可口。 Cơm này khá ngon.. - 那伙伴很友善。 Những bạn đồng nghiệp đó rất thân thiện.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 Lượng Từ

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cơm nước; cơm

伙食

Ví dụ:
  • volume volume

    - 单位 dānwèi 伙食 huǒshí tǐng 丰富 fēngfù

    - Cơm của đơn vị rất phong phú.

  • volume volume

    - 伙食 huǒshí hái suàn 可口 kěkǒu

    - Cơm này khá ngon.

✪ 2. bạn bè; bạn làm ăn

同伴;伙计

Ví dụ:
  • volume volume

    - 伙伴 huǒbàn hěn 友善 yǒushàn

    - Những bạn đồng nghiệp đó rất thân thiện.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen shì hǎo 伙伴 huǒbàn

    - Chúng tôi là đồng nghiệp tốt.

✪ 3. nhóm; bè; bọn; băng; hội; lò; phường

由同伴组成的集体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那伙 nàhuǒ 同学 tóngxué hěn 活泼 huópo

    - Nhóm bạn học đó rất hoạt bát.

  • volume volume

    - 这伙 zhèhuǒ rén hěn 团结 tuánjié

    - Nhóm người này rất đoàn kết.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kết hợp; cùng; cùng chung; cùng nhau

共同;联合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 伙同 huǒtóng gǎo 活动 huódòng

    - Họ cùng nhau tổ chức hoạt động.

  • volume volume

    - 咱俩 zánliǎ 伙着 huǒzhe 完成 wánchéng

    - Chúng ta cùng nhau hoàn thành nó.

khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhóm; tốp

用于人群

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一伙人 yīhuǒrén

    - Một nhóm người

  • volume volume

    - 三个 sāngè 一群 yīqún 五个 wǔgè 一伙 yīhuǒ

    - Ba người một nhóm, năm người một tốp.

✪ 2. đàn; đám

用于成群的人或东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一伙人 yīhuǒrén 正在 zhèngzài 赶路 gǎnlù

    - Một đàn người đang đi đường.

  • volume volume

    - 一伙人 yīhuǒrén 正在 zhèngzài 搬家 bānjiā

    - Một đám người đang chuyển nhà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 成为 chéngwéi 商业伙伴 shāngyèhuǒbàn

    - Họ quyết định trở thành đối tác kinh doanh.

  • volume volume

    - 黑心 hēixīn de 家伙 jiāhuo

    - cái thứ thâm hiểm độc địa

  • volume volume

    - 他们 tāmen 伙同 huǒtóng gǎo 活动 huódòng

    - Họ cùng nhau tổ chức hoạt động.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 合伙 héhuǒ 刁新 diāoxīn 同事 tóngshì

    - Họ kết bè gây khó khăn cho đồng nghiệp mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 合伙 héhuǒ zòu le 小偷 xiǎotōu

    - Họ hợp tác đánh tên trộm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 伙耕 huǒgēng le 十来 shílái

    - họ cùng cày cấy gần 10 mẫu ruộng.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 小伙子 xiǎohuǒzi dōu zài zhuī 这位 zhèwèi 姑娘 gūniang

    - hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.

  • volume volume

    - 为了 wèile 大伙 dàhuǒ de shì duō 受点 shòudiǎn lèi shì 应该 yīnggāi de

    - vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả , Khoả , Loã
    • Nét bút:ノ丨丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OF (人火)
    • Bảng mã:U+4F19
    • Tần suất sử dụng:Rất cao