Đọc nhanh: 优孟 (ưu mạnh). Ý nghĩa là: You Meng, kẻ pha trò trong triều đình nổi tiếng dưới thời trị vì của vua Zhuang nhà Chu 楚莊王 | 楚庄王 , nổi tiếng với trí thông minh và miệng lưỡi sắc bén.
优孟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. You Meng, kẻ pha trò trong triều đình nổi tiếng dưới thời trị vì của vua Zhuang nhà Chu 楚莊王 | 楚庄王 , nổi tiếng với trí thông minh và miệng lưỡi sắc bén
You Meng, famous court jester during the reign of King Zhuang of Chu 楚莊王|楚庄王 [Chǔ Zhuāng wáng], known for his intelligence and sharp tongue
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优孟
- 他们 育 优秀学生
- Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 他们 提供 打 10 折扣 的 优惠
- Họ cung cấp ưu đãi giảm giá 10%.
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
- 高铁 的 优势 在于 速度 超快
- Ưu thế của đường sắt cao tốc là siêu tốc.
- 他们 优化 了 交通网
- Họ đã tối ưu hóa hệ thống giao thông.
- 他们 培养 了 一个 优秀 的 团队
- Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
孟›