Đọc nhanh: 众庶 (chúng thứ). Ý nghĩa là: Nhân dân; bách tính. ☆Tương tự: chúng dân 眾民..
众庶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhân dân; bách tính. ☆Tương tự: chúng dân 眾民.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众庶
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 从 众人 中拔 其 尤 很 难
- Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 了解 群众 的 需求
- Hiểu được nhu cầu của người dân.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 今天 我来 当 你 的 观众
- Hôm nay tôi sẽ là khán giả của bạn.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
庶›