Đọc nhanh: 休耕田 (hưu canh điền). Ý nghĩa là: ruộng bỏ hoá.
休耕田 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ruộng bỏ hoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休耕田
- 我们 决定 让 农田 休闲
- Chúng tôi quyết định để đất nghỉ.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 农民 正在 耕田 地
- Nông dân đang cày ruộng.
- 耕作 园田化 ( 精耕细作 )
- cày sâu bừa kỹ (làm ruộng đại trà cũng cày sâu cuốc bẫm và vun trồng kỹ lưỡng như ở vườn rau.)
- 他 辛勤 耕作 田地
- Anh ấy chăm chỉ canh tác ruộng đồng.
- 那片 田沃肥 宜耕
- Cánh đồng đó màu mỡ thích hợp cày cấy.
- 去掉 田塍 地界 , 增加 耕地面积
- phá bỏ bờ ruộng, tăng thêm diện tích trồng trọt.
- 我们 在 田畔 休息
- Chúng tôi nghỉ ngơi ở rìa ruộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
田›
耕›