Đọc nhanh: 休市 (hưu thị). Ý nghĩa là: đóng cửa thị trường (vào kỳ nghỉ hoặc qua đêm, v.v.).
休市 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng cửa thị trường (vào kỳ nghỉ hoặc qua đêm, v.v.)
to close the market (for a holiday or overnight etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休市
- 公园 供 市民 休闲 娱乐
- Công viên tạo điều kiện cho người dân thành phố giải trí và thư giãn.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 黑市 交易
- giao dịch chợ đen
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 不是 说好 了 去逛 好市 多 吗
- Tôi nghĩ rằng chúng tôi đang thực hiện một cuộc chạy Costco.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
市›