Đọc nhanh: 伏祈 (phục kì). Ý nghĩa là: Cúi mình cầu xin; thỉnh cầu..
伏祈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cúi mình cầu xin; thỉnh cầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏祈
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 他伏 在 窗边
- Cậu ấy tựa bên cửa sổ.
- 零落 的 枪声 此起彼伏
- tiếng súng lác đác hết đợt này đến đợt khác.
- 他 姓 伏
- Anh ấy họ Phục.
- 他们 在 此 埋伏
- Bọn họ mai phục ở đây.
- 他 喜欢 蜷伏 着 睡觉
- anh ấy thích nằm co ngủ.
- 他 在 寺庙 里点 香 祈福
- Anh ấy thắp hương cầu nguyện tại chùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
祈›