Đọc nhanh: 伏拜 (phục bái). Ý nghĩa là: Cúi đầu sát đất mà lạy..
伏拜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cúi đầu sát đất mà lạy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏拜
- 他们 跪拜 诸神
- Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.
- 他们 在 教堂 里 敬拜 主
- Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 今天 是 礼拜四
- Hôm nay là thứ năm.
- 他们 在 丹墀 前 跪拜
- Họ quỳ bái trước thềm nhà vua.
- 他伏 在 床上
- Anh ấy nằm sấp trên giường.
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
- 他们 在 此 埋伏
- Bọn họ mai phục ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
拜›