Đọc nhanh: 伏土 (phục thổ). Ý nghĩa là: Chôn xuống đất..
伏土 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chôn xuống đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏土
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
- 今天 熬 了 些 土豆
- Hôm nay nấu một ít khoai tây.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 云层 在 空中 起伏
- Những đám mây nhấp nhô trên bầu trời.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 乐曲 起伏跌宕
- khúc nhạc du dương trầm bổng.
- 有些 昆虫 的 卵 潜伏 在 土内 越冬
- một số côn trùng ủ trứng dưới đất để qua mùa đông.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
土›