Đọc nhanh: 伏刑 (phục hình). Ý nghĩa là: Bị xử tử hình..
伏刑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bị xử tử hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏刑
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 他伏 在 窗边
- Cậu ấy tựa bên cửa sổ.
- 云层 在 空中 起伏
- Những đám mây nhấp nhô trên bầu trời.
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 马萨诸塞州 没有 死刑 啊
- Massachusetts không có án tử hình.
- 他 因犯 谋杀罪 而 被 处以 绞刑
- Anh ta đã bị hành quyết bằng tử hình vì tội giết người.
- 他 喜欢 蜷伏 着 睡觉
- anh ấy thích nằm co ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
刑›