Đọc nhanh: 仿皮革 (phỏng bì cách). Ý nghĩa là: Vật liệu giả da; da giả.
仿皮革 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật liệu giả da; da giả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仿皮革
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 营销 皮革制品
- Tiếp thị sản phẩm từ da.
- 皮革 受潮 可 变质
- Khi da bị ướt, nó có thể biến đổi.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 这个 包 的 材质 是 皮革 的
- Chất liệu của túi này là da.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仿›
皮›
革›