Đọc nhanh: 份子 (phận tử). Ý nghĩa là: suất; phần (đóng góp để tặng quà chung), tiền; phần (tiền làm quà mừng hoặc thăm hỏi), kẻ. Ví dụ : - 凑份子 góp phần (góp tiền mua quà tặng).. - 出份子 góp phần
份子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. suất; phần (đóng góp để tặng quà chung)
集体送礼时各人分摊的钱
- 凑份子
- góp phần (góp tiền mua quà tặng).
✪ 2. tiền; phần (tiền làm quà mừng hoặc thăm hỏi)
泛指做礼物的现金
- 出份子
- góp phần
✪ 3. kẻ
指人 (轻视或玩笑)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 份子
- 凑份子
- góp phần (góp tiền mua quà tặng).
- 出份子
- góp phần
- 这份 单子 已 被 批准
- Tờ đơn này đã được phê duyệt.
- 这份 情谊 比 金子 还 珍贵
- Tình cảm này quý hơn vàng.
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 这份 单子 你 房产 中介 给 我 的
- Danh sách này mà đại lý bất động sản của bạn đã gửi cho tôi.
- 这份 遗产 将 由 子女 继承
- Tài sản thừa kế này sẽ được con cái kế thừa.
- 孩子 们 共享 了 一份 礼物
- Các em nhỏ cùng nhau chia sẻ một món quà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
子›