Đọc nhanh: 份子钱 (phận tử tiền). Ý nghĩa là: tiền quà (nhân dịp đám cưới, v.v.).
份子钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền quà (nhân dịp đám cưới, v.v.)
gift money (on the occasion of a wedding etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 份子钱
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 别 让 孩子 乱花钱
- Đừng để con cái tiêu tiền một cách bừa bãi.
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 孩子 蘑菇 着 向 母亲 要钱
- Đứa trẻ nằng nặc đòi mẹ cho tiền.
- 孩子 们 共享 了 一份 礼物
- Các em nhỏ cùng nhau chia sẻ một món quà.
- 为了 孩子 , 他 拼命 挣钱
- Vì con cái, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 他们 说 他 收 了 极端分子 的 钱
- Họ nói rằng anh ta đã lấy tiền theo chủ nghĩa cực đoan.
- 孩子 偷 了 他 妈妈 的 钱
- Đứa trẻ ăn trộm tiền của mẹ cậu ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
子›
钱›