Đọc nhanh: 任随 (nhiệm tuỳ). Ý nghĩa là: để cho phép (ai đó có đầu của mình), để mọi thứ xảy ra.
任随 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để cho phép (ai đó có đầu của mình)
to allow (sb to have his head)
✪ 2. để mọi thứ xảy ra
to let things happen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任随
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 如果 有 任何 疑问 , 请 随时 问 我 。 我 没 问题 , 一定 会 帮助 你
- Nếu có câu hỏi gì hãy cứ hỏi tôi bất cứ lúc nào. Tôi không phiền, nhất định sẽ giúp bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
随›