Đọc nhanh: 仿似 (phỏng tự). Ý nghĩa là: như thể, có vẻ.
仿似 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. như thể
as if
✪ 2. có vẻ
to seem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仿似
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 他 的 眼睛 仿佛 星星 似的
- Đôi mắt của anh ấy tựa như những vì tinh tú.
- 他们 的 性格 很 相似
- Tính cách của họ rất giống nhau.
- 他们 俩 长得 很 相似
- Hai bọn họ trông rất giống nhau.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 他们 好像 不 高兴 似的
- Dường như họ không vui chút nào.
- 他 仿佛 下 子 沉不住气 了
- Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
- 他们 的 相遇 似乎 注定
- Cuộc gặp gỡ của họ dường như là định mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仿›
似›