仿似 fǎng shì
volume volume

Từ hán việt: 【phỏng tự】

Đọc nhanh: 仿似 (phỏng tự). Ý nghĩa là: như thể, có vẻ.

Ý Nghĩa của "仿似" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

仿似 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. như thể

as if

✪ 2. có vẻ

to seem

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仿似

  • volume volume

    - 鸿沟 hónggōu 似乎 sìhū 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.

  • volume volume

    - de 眼睛 yǎnjing 仿佛 fǎngfú 星星 xīngxing 似的 shìde

    - Đôi mắt của anh ấy tựa như những vì tinh tú.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 性格 xìnggé hěn 相似 xiāngsì

    - Tính cách của họ rất giống nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 长得 zhǎngde hěn 相似 xiāngsì

    - Hai bọn họ trông rất giống nhau.

  • volume volume

    - 五月 wǔyuè de 花儿 huāér hóng ya me hóng 似火 shìhuǒ

    - Hoa tháng năm đỏ a như lửa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 好像 hǎoxiàng 高兴 gāoxīng 似的 shìde

    - Dường như họ không vui chút nào.

  • volume volume

    - 仿佛 fǎngfú xià zi 沉不住气 chénbúzhùqì le

    - Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 相遇 xiāngyù 似乎 sìhū 注定 zhùdìng

    - Cuộc gặp gỡ của họ dường như là định mệnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 仿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǎng , Páng
    • Âm hán việt: Phảng , Phỏng
    • Nét bút:ノ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OYHS (人卜竹尸)
    • Bảng mã:U+4EFF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì , Sì
    • Âm hán việt: Tự , Tựa
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OVIO (人女戈人)
    • Bảng mã:U+4F3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao