Đọc nhanh: 怀璧其罪 (hoài bích kì tội). Ý nghĩa là: mang ngọc mắc tội; người tài giỏi lập nên công trạng lại bị khép tội.
怀璧其罪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mang ngọc mắc tội; người tài giỏi lập nên công trạng lại bị khép tội
怀:怀藏身藏璧玉,必定为盗所害后比喻有才能而遭嫉害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀璧其罪
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
怀›
璧›
罪›