Đọc nhanh: 仿射 (phỏng xạ). Ý nghĩa là: affine (toán học.), tức là tuyến tính không đồng nhất.
仿射 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. affine (toán học.), tức là tuyến tính không đồng nhất
affine (math.), i.e. inhomogeneous linear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仿射
- 他射出 了 一支 箭
- Anh ấy bắn ra một mũi tên.
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 他射出 3 发 子弹
- Anh ta bắn ra 3 phát đạn.
- 他 仿佛 见 过 这 地方
- Anh ấy dường như đã từng thấy nơi này.
- 他们 负责 回收 发射 的 卫星
- Họ phụ trách thu hồi vệ tinh đã phóng.
- 他仿 的 这个 字 很 像 范本
- Anh ấy viết chữ này theo mẫu rất giống.
- 他 仿佛 看到 了 露珠 和 玫瑰花
- Anh ấy dường như nhìn thấy những giọt sương và hoa hồng.
- 他 喜欢 和 朋友 一起 玩 电玩 , 尤其 是 射击 游戏
- Anh ấy thích chơi trò chơi điện tử với bạn bè, đặc biệt là game bắn súng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仿›
射›