Đọc nhanh: 旄旗 (mạo kì). Ý nghĩa là: cờ có tua; cờ chiến.
旄旗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cờ có tua; cờ chiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旄旗
- 偃旗息鼓
- cuốn cờ im tiếng
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 以 的 国旗 很 特别
- Cờ của Israel rất đặc biệt.
- 他 把 旗杆 竖 了 起来
- Anh ấy dựng cột cờ lên.
- 他 用力 地摇着 旗帜
- Anh ấy dùng sức phất cờ.
- 党员 们 在 党 旗下 宣誓
- Các đảng viên tuyên thệ dưới lá cờ Đảng.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 鲁迅 先生 是 新文化运动 的 旗手
- Lỗ Tấn là người tiên phong của phong trào văn hoá mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旄›
旗›