Đọc nhanh: 仲买人 (trọng mãi nhân). Ý nghĩa là: Người môi giới trong việc mua bán (xã hội thời xưa)..
仲买人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người môi giới trong việc mua bán (xã hội thời xưa).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仲买人
- 托人 买 东西
- Nhờ người mua đồ.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 人们 常称 孔子 为 仲尼 甫
- Mọi người thường gọi Khổng Tử là Trọng Ni Phủ.
- 广告 诱惑 人们 购买 产品
- Quảng cáo thu hút mọi người mua sản phẩm.
- 很少 有人 买得起 这种 奢侈品
- Rất ít người có thể mua được sự xa xỉ này.
- 我 买 了 一张 世界地图 还有 一些 小人书
- Tôi mua một tấm bản đồ và một vài cuốn truyện tranh.
- 你 的 作品 质量 好 很多 人来 买 真是 酒香 不怕 巷子深
- Sản phẩm của bạn chất lượng tốt nên có nhiều người đến mua, đúng là "rượu thơm không sợ ngõ tối".
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
人›
仲›