Đọc nhanh: 仰躺 (ngưỡng thảng). Ý nghĩa là: nằm ngửa.
仰躺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nằm ngửa
to lie on one's back
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仰躺
- 他 仰望 星空 , 心情 宁静
- Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.
- 他 实在 太 疲倦 了 , 一 躺 下 便 进入 了 梦乡
- Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.
- 他 太累 了 , 于是 就 躺 下 休息 了
- Anh ấy mệt quá nên nằm xuống nghỉ.
- 他 的 信仰 非常 光明
- Niềm tin của anh ấy rất chính nghĩa.
- 他 是 青年 们 敬仰 的 导师
- ông ấy là một người thầy được giới trẻ kính trọng ngưỡng mộ.
- 他 引用 《 圣经 》 来 支持 他 的 信仰
- Anh ta trích dẫn Kinh Thánh để ủng hộ đức tin của mình.
- 马路上 躺 着 一只 猫
- Có một chú mèo nằm trên đường.
- 他 正 躺 在 床上 , 睡得 很 香
- Anh đang nằm ngủ ngon lành trên giường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仰›
躺›