Đọc nhanh: 仪门 (nghi môn). Ý nghĩa là: Cửa chính lần thứ hai trong quan thự hoặc dinh phủ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Hình phu nhân huề liễu Đại Ngọc tọa thượng; chúng bà tử môn phóng hạ xa liêm; (...) nhập nhất hắc du đại môn nội; chí nghi môn tiền; phương hạ liễu xa 邢夫人攜了黛玉坐上; 眾婆子們放下車簾; (...) 入一黑油大門內; 至儀門前; 方下了車 (Đệ tam hồi) Hình phu nhân dắt Đại Ngọc lên ngồi; mấy bà hầu già buông rèm xe xuống; (...) vào trong một cửa lớn sơn đen; đến trước nghi môn; rồi mới xuống xe.; nghi môn.
仪门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cửa chính lần thứ hai trong quan thự hoặc dinh phủ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Hình phu nhân huề liễu Đại Ngọc tọa thượng; chúng bà tử môn phóng hạ xa liêm; (...) nhập nhất hắc du đại môn nội; chí nghi môn tiền; phương hạ liễu xa 邢夫人攜了黛玉坐上; 眾婆子們放下車簾; (...) 入一黑油大門內; 至儀門前; 方下了車 (Đệ tam hồi) Hình phu nhân dắt Đại Ngọc lên ngồi; mấy bà hầu già buông rèm xe xuống; (...) vào trong một cửa lớn sơn đen; đến trước nghi môn; rồi mới xuống xe.; nghi môn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仪门
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 这门 婚事 有 传统 仪式
- Cuộc hôn sự này có nghi thức truyền thống.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
门›