仪范 yí fàn
volume volume

Từ hán việt: 【nghi phạm】

Đọc nhanh: 仪范 (nghi phạm). Ý nghĩa là: Lễ nghi; lễ pháp. ◇Thẩm Quát 沈括: Viễn phương sĩ giai vị tri triều đình nghi phạm 遠方士皆未知朝廷儀範 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Những người từ phương xa đến đều chưa biết lễ nghi của triều đình. Phong thái; nghi dong. ◇Dữu Tín 庾信: Nghi phạm thanh lãnh; phong thần hiên cử 儀範清冷; 風神軒舉 (Chu thượng trụ quốc tề vương hiến thần đạo bi 周上柱國齊王憲神道碑) Phong thái thanh khiết; thần trí cao xa. Dùng làm mẫu mực; điển phạm. Mẫu mực; điển phạm; quy củ..

Ý Nghĩa của "仪范" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

仪范 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lễ nghi; lễ pháp. ◇Thẩm Quát 沈括: Viễn phương sĩ giai vị tri triều đình nghi phạm 遠方士皆未知朝廷儀範 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Những người từ phương xa đến đều chưa biết lễ nghi của triều đình. Phong thái; nghi dong. ◇Dữu Tín 庾信: Nghi phạm thanh lãnh; phong thần hiên cử 儀範清冷; 風神軒舉 (Chu thượng trụ quốc tề vương hiến thần đạo bi 周上柱國齊王憲神道碑) Phong thái thanh khiết; thần trí cao xa. Dùng làm mẫu mực; điển phạm. Mẫu mực; điển phạm; quy củ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仪范

  • volume volume

    - 他仿 tāfǎng de 这个 zhègè hěn xiàng 范本 fànběn

    - Anh ấy viết chữ này theo mẫu rất giống.

  • volume volume

    - 驱邪 qūxié 仪式 yíshì 古罗马 gǔluómǎ měi 五年 wǔnián 普查 pǔchá 人口 rénkǒu hòu duì 全体 quántǐ 国民 guómín 进行 jìnxíng de 净化 jìnghuà 仪式 yíshì

    - Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 仪表堂堂 yíbiǎotángtáng ér 当选 dāngxuǎn dàn 尚须 shàngxū 证明 zhèngmíng 决非 juéfēi 徒有其表 túyǒuqíbiǎo

    - Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích

  • volume volume

    - 文质彬彬 wénzhìbīnbīn de 仪表 yíbiǎo 确实 quèshí 迷倒 mídào 不少 bùshǎo 追求者 zhuīqiúzhě

    - Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 道德 dàodé 典范 diǎnfàn

    - Anh ấy là một tấm gương về đạo đức.

  • volume volume

    - shì 模范 mófàn

    - Anh ấy là tấm gương mẫu.

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen de 典范 diǎnfàn

    - Anh ấy là tấm gương của chúng ta.

  • volume volume

    - shì 人们 rénmen de 典范 diǎnfàn

    - Anh ấy là tiêu chuẩn của mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:ノ丨丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIK (人戈大)
    • Bảng mã:U+4EEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TESU (廿水尸山)
    • Bảng mã:U+8303
    • Tần suất sử dụng:Rất cao