Đọc nhanh: 仪节 (nghi tiết). Ý nghĩa là: nghi thức nghi lễ, phép lịch sự, nghi tiết.
仪节 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nghi thức nghi lễ
ceremonial protocol
✪ 2. phép lịch sự
etiquette
✪ 3. nghi tiết
举行典礼的程序、形式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仪节
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 这场 婚礼 很 注重 仪节
- Lễ cưới này rất chú trọng lễ nghi.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
节›