Đọc nhanh: 任安 (nhiệm an). Ý nghĩa là: Ren An (-c. 90 TCN), tướng nhà Hán, còn được gọi là Ren Shaoqing 任少卿. Ví dụ : - 担任主席的人有责任安排会议。 Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
任安 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ren An (-c. 90 TCN), tướng nhà Hán, còn được gọi là Ren Shaoqing 任少卿
Ren An (-c. 90 BC), Han Dynasty general, also called Ren Shaoqing 任少卿
- 担任 主席 的 人 有 责任 安排 会议
- Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任安
- 这是 浅析 监理 单位 的 安全 责任
- Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát
- 会议 底下 安排 了 新 的 任务
- Sau cuộc họp sẽ có nhiệm vụ mới được sắp xếp.
- 担任 主席 的 人 有 责任 安排 会议
- Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 任务 安排 紧密
- Nhiệm vụ được sắp xếp dày đặc.
- 她 安排 了 所有 任务
- Cô ấy đã sắp xếp tất cả các nhiệm vụ.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
安›