Đọc nhanh: 以行 (dĩ hành). Ý nghĩa là: Tên tự của Trương Quốc Dụng, danh sĩ triều Minh Mệnh. Xem Dụng.. Ví dụ : - 长江下游可以行驶万吨轮船。 Hạ lưu Trường Giang có thể chạy tàu vạn tấn.
以行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên tự của Trương Quốc Dụng, danh sĩ triều Minh Mệnh. Xem Dụng.
- 长江下游 可以 行驶 万吨 轮船
- Hạ lưu Trường Giang có thể chạy tàu vạn tấn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以行
- 你 可以 去 租 自行车
- Bạn có thể đi thuê xe đạp.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
- 他 正在 进行 财务 规划 , 以 确保 未来 的 稳定
- Anh ấy đang thực hiện kế hoạch tài chính để đảm bảo sự ổn định trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
行›