Đọc nhanh: 以泪洗面 (dĩ lệ tẩy diện). Ý nghĩa là: tắm mặt trong nước mắt (thành ngữ).
以泪洗面 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tắm mặt trong nước mắt (thành ngữ)
to bathe one's face in tears (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以泪洗面
- 孩子 们 屈泪 满面
- Bọn trẻ mặt đầy nước mắt oan ức.
- 中午 吃 面条儿 , 可以 吗 ?
- Buổi trưa ăn mì nhé, được không?
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 洗面奶 可以 帮助 去除 皮脂
- Sữa rửa mặt có thể giúp loại bỏ dầu nhờn.
- 你 可以 在 面包 上 加上 果酱
- Bạn có thể thêm mứt vào bánh mì.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
- 你 最近 忙 不忙 ? 如果 不 忙 的话 , 我们 可以 见面
- Dạo này bạn có bận không? Nếu không bận, chúng ta có thể gặp nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
泪›
洗›
面›