Đọc nhanh: 以东 (dĩ đông). Ý nghĩa là: về phía đông của (hậu tố). Ví dụ : - 山左(太行山以东的地方,过去也专指山东省)。 Sơn Tả (phía đông núi Thái Hành, xưa thường chỉ tỉnh Sơn Đông.)
以东 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. về phía đông của (hậu tố)
to the east of (suffix)
- 山 左 ( 太行山 以东 的 地方 , 过去 也 专指 山东省 )
- Sơn Tả (phía đông núi Thái Hành, xưa thường chỉ tỉnh Sơn Đông.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以东
- 海绵 可以 擦 东西
- Xốp có thể lau đồ vật.
- 自从 毕业 以后 , 各奔东西
- Sau khi tốt nghiệp, mỗi người đều đi theo con đường riêng biệt.
- 货币 可以 买 东西
- Tiền có thể mua đồ.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 这座 城市 位于 烟台 以东 66 公里
- Thành phố nằm cách Yên Đài 66 km về phía đông.
- 这座 山以东 是 茂密 的 森林
- Phía đông ngọn núi này là khu rừng rậm rạp.
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
- 学校 以东 有 一个 公园
- Phía đông trường học có một công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
以›