Đọc nhanh: 令名 (lệnh danh). Ý nghĩa là: danh thơm; tiếng tốt.
令名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh thơm; tiếng tốt
美名;好名声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 令名
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 令狐 是 古 地名
- Linh Hồ là địa danh cổ.
- 《 元 典章 》( 书名 , 元朝 的 法令 汇编 )
- Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 《 北京 名胜古迹 一览 》
- "sơ lược về danh lam thắng cảnh Bắc Kinh"
- 老师 是 一个 名词
- “Thầy giáo” là một danh từ.
- 她 渴望 拥有 好令名
- Cô ấy khao khát có được danh tiếng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
名›